Từ điển Thiều Chửu
厄 - ách/ngoả
① Cũng như chữ ách 阨 nghĩa là khốn ách. ||② Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ. ||③ Xương trần không có thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh
厄 - ách
(văn) ① Khốn khổ, tai nạn, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh khốn quẫn (dùng như 阨, bộ 阜): 不忘當年之厄 Không quên nỗi khổ năm xưa; ② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch; ③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車); ④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厄 - ách
Xương trơ ra, không có thịt — Khốn cùng — Dùng như chữ Ách 戹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厄 - ngoả
Xương không có thịt dính vào — Một âm là Ách.


厄難 - ách nạn || 厄運 - ách vận || 解厄 - giải ách || 困厄 - khốn ách || 災厄 - tai ách ||